Ghi chú Dumuzid

  1. cuneiform:𒌉𒍣𒉺𒇻; Tiếng Sumer: Dumuzid sipad,[2] biến thể của từ Sumer có nghĩa là "người con đáng tin".[3]
  2. tiếng Syriac: ܬܡܘܙ; tiếng Hebrew: תַּמּוּז, Phiên âm Hebrew: Tammuz, Tiberian Hebrew: Tammûz; tiếng Ả Rập: تمّوز‎ Tammūz; tiếng Akkad: Duʾzu, Dūzu
  3. Giấc mơ của Dumuzid được chứng thực qua 75 nguồn đã biết, 55 đến từ Nippur, 9 từ Ur, 3 có thể từ vùng lân cận Sippar, và 1 từ Uruk, Kish, Shaduppum, và Susa.[9]